Quyết định số 3870/QĐ/BKHCN Bộ Khoa học và Công nghệ đã phê duyệt 02 chuẩn đo
lường quốc gia gồm:
1.
Chuẩn đo lường quốc gia đo lường thông quang có số hiệu: V11.02.20
Ký hiệu
mã của chuẩn đo lường: Bộ đèn chuẩn Quang thông: V11.02.20.01, kiểu Wi40/G 001;
V11.02.20.02, kiểu Wi40/G 002 và V11.02.20.03,
kiểu Wi40/G 003;
Phạm vi
đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường: Ký mã hiệu: Wi40/G 001,
dòng điện: 5,895 (A), điện áp 31,41 (V), quang thông 2966 (lm), độ không đảm
bảo đo (U95:k=2) 0,66 %); Wi40/G 002 dòng điện: 5,920 (A), điện áp
31,58 (V), quang thông 3035 (lm), độ không đảm bảo đo (U95:k=2) 0,66
%) và Wi40/G 003 dòng điện: 5,925 (A), điện áp 31,76 (V), quang thông 3015
(lm), độ không đảm bảo đo (U95:k=2) 0,66 %).
2.
Chuẩn đo lường quốc gia Mức áp xuất âm thanh có số hiệu: V12.01.17
Ký hiệu
mã của chuẩn đo lường: V12.17.01 (có số seri: 2889928); V12.17.02 (có số seri:
2889929) và V12.17.03 (có số seri: 2889931)
Đặc
trưng kỹ thuật đo lường: Kiểu: 4180; đường kính: 12,7mm, (1/2 in); Dải tần: 1Hz
÷ 20kHz và Độ không đảm bảo đo: 0,04dB (k=2; 95%CL) tại tần số tham chiếu
250Hz.
- Tại
Quyết định số 3871/QĐ/BKHCN Bộ Khoa học và Công nghệ đã phê duyệt 11 chuẩn đo
lường quốc gia gồm:
1.
Chuẩn đo lường quốc gia Cường độ sáng có số hiệu: V11.01.20
Ký hiệu
mã của chuẩn đo lường: Bộ đèn Cường độ sáng: V11.01.20.01, kiểu Wi41/G
0030; V11.01.20.02, kiểu Wi40/G 0031 và
V11.01.20.03, kiểu Wi40/G 0037;
Phạm vi
đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường: Ký mã hiệu: Wi40/G 0030,
dòng điện: 5,9374 (A), điện áp 31,08 (V), nhiệt độ màu: 2856 (K); cường độ sáng
286,6 (cd), độ không đảm bảo đo (U95:k=2) 0,50 %); Wi40/G 0031, dòng
điện: 5,9132 (A), điện áp 30,82 (V), nhiệt độ màu: 2856 (K); cường độ sáng
285,3 (cd), độ không đảm bảo đo (U95:k=2) 0,50 %) và Wi40/G 0037, dòng điện: 5,9377 (A), điện
áp 30,99(V), nhiệt độ màu: 2856 (K); cường độ sáng 277,4 (cd), độ không đảm bảo
đo (U95:k=2) 0,50 %).
2.
Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều có số hiệu: V07.05
Ký hiệu
và đặc trưng kỹ thuật: Current Shunt CS-0.1: giá trị thể hiện 100,000mA; độ không
đảm bảo đo: U=8 x 10-6 và Current Shunt CS-0.1: giá trị thể hiện 100,000mA; độ
không đảm bảo đo: U=7 x 10-6
3.
Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu có số hiệu
V05.06
Ký hiệu
mã: CQG-LLTTXD-02; có lưu lượng lớn nhất (Qmax): 150m3/h và độ không
đảm bảo đo: U = 0,08%.
4.
Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước có số hiệu
V05.05
Ký hiệu
mã: CQG-LLKLN-11; có phạm vi đo: (0÷ 10) kg/s và độ không đảm bảo đo: U =
0,05%.
5.
Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100kN có số hiệu: V03.TB1.20
Ký hiệu
mã: 100kN/1000kN-LA-KS; có phạm vi đo: (0÷ 100) kN và độ không đảm bảo đo: U =
2 x 10-5
6.
Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng có số hiệu: V06.02
Ký hiệu
mã: Density Meter DA-650; có phạm vi đo: (0÷ 3000) kg/m3 và độ không
đảm bảo đo: U = (0,02 ÷ 0,05)kg/m3
7.
Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn có số hiệu: V06.01
Ký hiệu
mã: Master Ubbelohde; có phạm vi đo: (0,3÷ 10 000) mm2/s và độ không đảm bảo
đo: U = (0,19 ÷ 0,32)%
8. Chuẩn
quốc gia điện áp xoay chiều có số hiệu: V07.06
Ký hiệu
mã: Single Junction Thermal Converter; giá trị thể hiện điện áp: 4,000 00V (tại
tần số f = 1 kHz độ chênh lệch chuyển đổi &AC-DC difference =
20ppm;Độ không đảm bảo đo U = 5 x 10-6
9.
Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao có số hiệu: V08.03
Ký hiệu
mã: Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S (bao gồm: E4440A, N1912A, N5532B);
có phạm vi đo: (10MHz ÷ 18GHz; 1dB ÷ 10dB; 10dB ÷ 100dB) và độ không đảm bảo
đo: U = 0,06dB
10.
Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp xuất chênh áp có số hiệu: V04.TB1.21;
V04.TB1.22
Ký hiệu
mã: PG7202/898; PG7202/899; có phạm vi đo: (0 ÷ 20 MPa) và độ không đảm bảo đo:
U = 0,006%
11. Hệ
thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích có số hiệu: V05.01
Ký hiệu
mã: CQG-DT-13; có phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) L và độ không đảm bảo đo: U = 4 x
10-5
Bộ Khoa
học và Công nghệ chỉ định Viện Đo lường Việt Nam giữ các chuẩn theo đúng quy
định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký!
Minh Hải - Chi cục TĐC Đồng Nai.