Theo đó, kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023 sản
phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học sản xuất, pha chế, nhập
khẩu và phân phối phải đáp ứng các quy định tại QCVN 01:2022/BKHCN trước khi
lưu thông trên thị trường.
Các chỉ tiêu kỹ thuật
cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định như
sau.
Tên chỉ tiêu
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Phương pháp thử
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
|
max.
|
500
|
350
|
50
|
TCVN 6701 (ASTM D
2622);
TCVN 7760 (ASTM D
5453);
TCVN 3172 (ASTM D
4294)
|
2. Xêtan
|
min.
|
|
|
|
|
- Trị số xêtan
|
|
46
|
48
|
50
|
TCVN 7630 (ASTM D
613)
|
- Chỉ số xêtan 1)
|
|
46
|
48
|
50
|
TCVN 3180 (ASTM D
4737)
|
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi,
°C
|
max.
|
360
|
360
|
355
|
TCVN 2698 (ASTM D
86)
|
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C
|
min.
|
55
|
55
|
55
|
TCVN 2693 (ASTM D
93)
|
5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s
|
|
2,0 - 4,5
|
2,0 - 4,5
|
2,0 - 4,5
|
TCVN 3171 (ASTM D
445)
|
6. Điểm đông đặc 2), °C
|
max.
|
+ 6
|
+ 6
|
+ 6
|
TCVN 3753 (ASTM D
97)
|
7. Hàm lượng nước, mg/kg
|
max.
|
200
|
200
|
200
|
TCVN 3182 (ASTM D
6304)
|
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối
lượng
|
max.
|
-
|
11
|
11
|
ASTM D 5186; ASTM D
6591
|
1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu
không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia
cải thiện trị số xêtan.
2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà
sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu
điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến
sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 02 năm 2023. Các văn bản quy phạm pháp luật sau đây hết hiệu lực thi
hành theo quy định: Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ KH&CN về việc ban hành và thực hiện QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học; Thông tư
số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc ban hành
Sửa đối 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen
và nhiên liệu sinh học.