I. Văn phòng TBT Việt Nam:
Văn phòng TBT Việt Nam trực thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng, được thành lập ngày 25/03/2003 theo Quyết định số 356/QĐ - BKHCN
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, là đầu mối quốc gia thực hiện
việc hỏi đáp và thông báo về các Quy định kỹ thuật, Tiêu chuẩn, Quy
trình đánh giá sự phù hợp và các vấn đề khác liên quan đến hàng rào kỹ
thuật trong thương mại theo hướng dẫn của Tổ chức thương mại thế giới
(WTO).
II. Mạng lưới TBT Việt Nam: Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg ngày 24/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Mục tiêu thành lập Mạng lưới:
- Để đảm bảo hệ thống
văn pháp quy kỹ thuật, tiêu chuẩn và các quy trình đánh giá sự phù hợp
với văn bản pháp quy kỹ thuật và tiêu chuẩn phù hợp với pháp luật Việt
Nam, đồng thời đáp ứng các nguyên tắc cơ bản của Hiệp định TBT, bao
gồm không phân biệt đối xử, không cản trở thương mại và minh bạch trong
quá trình xây dựng và thực thi;
- Tăng cường sự phối
hợp hành động giữa các bộ, ngành và địa phương trong việc thi hành Hiệp
định TBT ở Việt Nam nhằm thực hiện các nghĩa vụ của Hiệp định và đảm
bảo lợi ích chính đáng của quốc gia.
Mục đích của việc
thành lập Mạng lưới: Đảm bảo choViệt Namthực hiện các quy định về minh
bạch hoá của Hiệp định TBT, thông báo cho các nước thành viên WTO
(thông quaUỷban TBT của WTO) về những văn bản pháp quy kỹ thuật, các
quy trình đánh giá sự phù hợp sắp ban hành có khả năng gây cản trở
thương mại giữa các nước thành viên WTO.
Nhiệm vụ của Mạng
lưới: Cung cấp thông tin và giải đáp các vấn đề liên quan đến hàng rào
kỹ thuật trong phạm vi quản lý để gửi cho bên liên quan ở trong nước và
nước ngoài
Tổ chức của Mạng lưới:
1. Cơ quan thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia: Văn phòng TBT Việt Nam trực thuộc Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng.
2. Cơ quan thông báo
và Điểm hỏi đáp cấp bộ về TBT đặt tại các bộ sau: Bộ Thương mại, Bộ
Công nghiệp, Bộ Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Bưu chính viễn
thông, Bộ Tài nguyên vàMôi trường, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội,
Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thuỷ sản, Bộ Văn
hoá thông tin.
3. Cơ quan thông báo
và Điểm hỏi đáp của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi
chung là địa phương) về TBT đặt tại: các Sở Khoa học và Công nghệ.
III. Danh sách các điểm TBT trong mạng lưới TBT Việt Nam:
STT
|
Các Bộ và địa phương
|
Nơi đặt Điểm TBT
|
|
Các Bộ đã thông báo việc thành lập Điểm TBT
|
1
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng TBT Việt Nam
|
2
|
Bộ Công nghiệp
|
Vụ Khoa học Công nghệ
|
3
|
Bộ Giao thông vận tải
|
- Cục Đăng kiểm VN
- Vụ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Bộ Bưu chính Viễn thông
|
Vụ Khoa học Công nghệ
|
5
|
Bộ Tài nguyên Môi trường
|
Thành lập tổ thông báo
|
6
|
Bộ Thương mại
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
7
|
Bộ Thuỷ sản
|
Vụ Khoa học Công nghệ
|
8
|
Bộ Văn hoá - Thông tin
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
- Vụ Khoa học Công nghệ (NV Thông báo)
- Trung tâm Tin học (NV Hỏi đáp)
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Vụ Khoa học công nghệ
|
11
|
Bộ Lao động Thương binh Xã hội
|
Cục An toàn lao động
|
12
|
Bộ Y tế
|
- Vụ Khoa học và Đào tạo
- Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
- Cục Quản lý Dược Việt Nam
- Cục Y tế dự phòng Việt Nam
- Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
|
Các Sở KH&CN đã thông báo việc thành lập Điểm TBT
|
1
|
Sở KH&CN tỉnh Bắc Ninh
|
Chi cục TĐC Bắc Ninh
|
2
|
Sở KH&CN tỉnh Điện Biên
|
Chi cục TĐC Điện Biên
|
3
|
Sở KH&CN tỉnh Hà Giang
|
Chi cục TĐC Hà Giang
|
4
|
Sở KH&CN tỉnh Hà Nam
|
Chi cục TĐC Hà Nam
|
5
|
Sở KH&CN Hà Nội
|
Chi cục TĐC Hà Nội
|
6
|
Sở KH&CN tỉnh Hải Dương
|
Chi cục TĐC Hải Dương
|
7
|
Sở KH&CN tỉnh Hải Phòng
|
Chi cục TĐC Hải Phòng
|
8
|
Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn
|
Chi cục TĐC Lạng Sơn
|
9
|
Sở KH&CN tỉnh Lào Cai
|
Chi cục TĐC Lào Cai
|
10
|
Sở KH&CN tỉnh Nam Định
|
Chi cục TĐC Nam Định
|
11
|
Sở KH&CN tỉnh Quảng Ninh
|
Chi cục TĐC Quảng Ninh
|
12
|
Sở KH&CN tỉnh Sơn La
|
Chi cục TĐC Sơn La
|
13
|
Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Phúc
|
14
|
Sở KH&CN tỉnh Yên Bái
|
Chi cục TĐC Yên Bái
|
15
|
Sở KH&CN tỉnh Phú Thọ
|
Chi cục TĐC Phú Thọ
|
16
|
Sở KH&CN tỉnh Bắc Kạn
|
Sở KH&CN Bắc Kạn
|
17
|
Sở KH&CN tỉnh Hà Tây
|
Chi cục TĐC Hà Tây
|
18
|
Sở KH&CN tỉnh Bắc Giang
|
Chi cục TĐC Bắc Giang
|
19
|
Sở KH&CN tỉnh Hưng Yên
|
Chi cục TĐC Hưng Yên
|
20
|
Sở KH&CN tỉnh Cao Bằng
|
Chi cục TĐC Cao Bằng
|
21
|
Sở KH&CN tỉnh Hoà Bình
|
Sở KH&CN tỉnh Hoà Bình
|
22
|
Sở KH&CN tỉnh Hà Tĩnh
|
Chi cục TĐC Hà Tĩnh
|
23
|
Sở KH&CN tỉnh Nghệ An
|
Chi cục TĐC Nghệ An
|
24
|
Sở KH&CN tỉnh Thanh Hoá
|
Chi cục TĐC Thanh Hoá
|
25
|
Sở KH&CN tỉnh Thái Nguyên
|
Chi cục TĐC Thái Nguyên
|
26
|
Sở KH&CN tỉnh T.T. Huế
|
Chi cục TĐC T.T. Huế
|
27
|
Sở KH&CN tỉnh Đà Nẵng
|
Chi cục TĐC Đà Nẵng
|
28
|
Sở KH&CN tỉnh Kom Tum
|
Chi cục TĐC Kom Tum
|
29
|
Sở KH&CN tỉnh Gia Lai
|
Chi cục TĐC Gia Lai
|
30
|
Sở KH&CN tỉnh Quảng Trị
|
Chi cục TĐC Quảng Trị
|
31
|
Sở KH&CN tỉnh Bình Định
|
Chi cục TĐC Bình Địn h
|
32
|
Sở KH&CN tỉnh Quảng Bình
|
Chi cục TĐC Quảng Bình
|
33
|
Sở KH&CN tỉnh Quảng Ngãi
|
Chi cục TĐC Quảng Ngãi
|
34
|
Sở KH&CN tỉnh Quảng Nam
|
Chi cục TĐC Quảng Nam
|
35
|
Sở KH&CN tỉnh An Giang
|
Chi cục TĐC An Giang
|
36
|
Sở KH&CN tỉnh Bạc Liêu
|
Chi cục TĐC Bạc Liêu
|
37
|
Sở KH&CN tỉnh Bình Dương
|
Chi cục TĐC Bình Dương
|
38
|
Sở KH&CN tỉnh Bình Phước
|
Chi cục TĐC - Bình Phước
|
39
|
Sở KH&CN tỉnh Bình Thuận
|
Chi cục TĐC Bình Thuận
|
40
|
Sở KH&CN tỉnh Cần Thơ
|
Chi cục TĐC Cần Thơ
|
41
|
Sở KH&CN tỉnh Phú Yên
|
Chi cục TĐC Phú Yên
|
42
|
Sở KH&CN tỉnh Đồng Nai
|
Chi cục TĐC Đồng Nai
|
43
|
Sở KH&CN tỉnh Đồng Tháp
|
Chi cục TĐC Đồng Tháp
|
44
|
Sở KH&CN tỉnh Hậu Giang
|
Chi cục TĐC Hậu Giang
|
45
|
Sở KH&CN tỉnh Lâm Đồng
|
Chi cục TĐC Lâm Đồng
|
46
|
Sở KH&CN tỉnh Tây Ninh
|
Chi cục TĐC Tây Ninh
|
47
|
Sở KH&CN tỉnh Tiền Giang
|
Chi cục TĐC Tiền Giang
|
48
|
Sở KH&CN TP Hồ Chí Minh
|
Chi cục TĐC TP HCM
|
49
|
Sở KH&CN tỉnh Vũng Tàu
|
Chi cục TĐC Vũng Tàu
|
50
|
Sở KH&CN tỉnh Long An
|
Chi cục TĐC Long An
|
51
|
Sở KH&CN tỉnh Kiên Giang
|
Chi cục TĐC Kiên Giang
|
52
|
Sở KH&CN tỉnh Cà Mau
|
Chi cục TĐC Cà Mau
|
53
|
Sở KH&CN tỉnh Khánh Hoà
|
Chi cục TĐC Khánh Hoà
|
54
|
Sở KH&CN tỉnh Đắc Nông
|
Chi cục TĐC Đắc Nông
|
55
|
Sở KH&CN tỉnh Đắc Lắk
|
Chi cục TĐC Đắc Lắk
|
56
|
Sở KH&CN tỉnh Sóc Trăng
|
Chi cục TĐC Sóc Trăng
|
57
|
Sở KH&CN tỉnh Trà Vinh
|
Chi cục TĐC Trà Vinh
|